|
|
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND phường, xã
| | |
|
Phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đất nông nghiệp trong khu dân cư bị thu hồi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 23/04/2014 Theo quyết định số 772/QĐ-UBND, ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh, giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đất nông nghiệp trong khu dân cư bị thu hồi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: Theo quyết định số 772/QĐ-UBND, ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh, giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đất nông nghiệp trong khu dân cư bị thu hồi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT
|
Khu vực
|
Mức giá(đồng/m2)
|
I
|
Thành phố Huế
|
1
|
Phường Hương Sơ và phía Đông phường An Hòa
|
825.000
|
2
|
Các phường: Kim Long, Hương Long và phía Tây phường An Hòa
|
739.000
|
3
|
Các phường: Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Thành, Thuận Hòa, Phú Thuận, Phú Bình, Phú Cát, Phú Hòa, Phú Hậu, Phú Hiệp
|
696.000
|
4
|
Các phường: Vỹ Dạ, Xuân Phú, Vĩnh Ninh, Phú Hội, Phú Nhuận, phía Bắc phường An Đông
|
880.000
|
5
|
Các phường: An Tây, An Cựu, Phước Vĩnh, phía Nam phường An Đông, phía Đông phường Trường An, phía Nam phường Thủy Xuân
|
760.000
|
6
|
Các phường: Thủy Biều, Phường Đúc, phía Bắc phường Thủy Xuân, phía Tây phường Trường An
|
692.000
|
II
|
Thị xã Hương Thủy
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
490.000
|
2
|
Phường Phú Bài
|
420.000
|
3
|
Phường Thủy Phương
|
380.000
|
4
|
Phường Thủy Châu
|
340.000
|
5
|
Phường Thủy Lương
|
300.000
|
6
|
Xã Thủy Bằng
|
360.000
|
7
|
Các xã: Thủy Tân, Thủy Phù
|
270.000
|
8
|
Các xã: Thủy Thanh, Thủy Vân
|
380.000
|
9
|
Các xã: Phú Sơn, Dương Hòa
|
66.000
|
III
|
Thị xã Hương Trà
|
1
|
Phường Tứ Hạ
|
Vùng 1:
- Đông giáp: Sông Bồ
- Tây giáp: Đường CM tháng 8
- Nam giáp: Phường Hương Văn
- Bắc giáp: Hói ranh giới Tổ dân phố 6 và Tổ dân phố 7
|
575.000
|
Vùng 2:
- Đông giáp : Sông Bồ
- Tây giáp: Đường tránh Tứ Hạ
- Nam giáp: Hói ranh giới Tổ dân phố 6 và Tổ dân phố 7
- Bắc giáp: Cầu An Lỗ
|
460.000
|
|
Vùng 3:
- Đông giáp: Đường CM tháng 8
- Tây giáp: Phường Hương Vân
- Nam giáp: Phường Hương Văn
- Bắc giáp: Hói ranh giới Tổ dân phố 6 và Tổ dân phố 7 và hết ranh giới cụm công nghiệp Tứ Hạ
|
390.000
|
Vùng 4:
- Đông giáp: Đường phía tây Tứ Hạ
- Tây giáp: Đường Sắt
- Nam giáp: Ranh giới cụm công nghiệp Tứ Hạ
- Bắc giáp: Sông Bồ
|
290.000
|
2
|
Phường Hương Vân
|
170.000
|
3
|
Phường Hương Văn
|
265.000
|
4
|
Phường Hương Xuân
|
245.000
|
5
|
Phường Hương An
|
Vùng 1: Xóm dưới thôn Thanh Chữ:
- Đông: giáp phường An Hòa.
- Tây: giáp đường quy hoạch khu dân cư Thanh Chữ.
- Nam: giáp ranh giới phương An Hòa.
- Bắc: giáp thôn Triều Tây phường An Hòa.
|
270.000
|
Vùng 2: Diện tích còn lại.
|
245.000
|
6
|
Phường Hương Chữ
|
Vùng 1: Khu quy hoạch dân cư km9
- Đông: giáp đất Nông nghiệp.
- Tây: giáp đường Quốc lộ 1A.
- Nam: giáp ranh giới phường An Hòa.
- Bắc: giáp đường Tỉnh lộ 8B.
|
350.000
|
Vùng 2: Diện tích còn lại
|
245.000
|
7
|
Phường Hương Hồ
|
Vùng 1:
- Đông giáp: Phường Hương Long
- Tây giáp: Đường phía tây Huế
- Nam giáp: Sông Hương
- Bắc giáp: Phường Hương An
|
285.000
|
Vùng 2:
- Đông giáp: Đường phía tây Huế
- Tây giáp: Xã Hương Thọ
- Nam giáp: Sông Hương
- Bắc giáp: Phường Hương An
|
165.000
|
8
|
Xã Hương Vinh
|
- Khu dân cư các thôn: Lại Thế Thượng, Bao Vinh
|
490.000
|
- Khu dân cư các thôn: Địa Linh, Minh Thanh, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông, La Khê, Thủy Phú
|
450.000
|
|
- Khu dân cư đội 12B
|
250.000
|
9
|
Xã Hương Toàn
|
245.000
|
10
|
Xã Hương Phong
|
170.000
|
11
|
Xã Hải Dương
|
140.000
|
12
|
Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền
|
95.000
|
13
|
Xã Hương Bình
|
80.000
|
14
|
Xã Hồng Tiến
|
65.000
|
IV
|
Huyện Phong Điền
|
1
|
Thị trấn Phong Điền
|
300.000
|
2
|
Các xã: Điền Hương, Phong Bình, Phong Chương
|
125.000
|
3
|
Xã Phong Hải
|
123.000
|
4
|
Các xã: Điền Hải, Phong Hòa
|
129.000
|
5
|
Xã Điền Hòa
|
133.000
|
6
|
Xã Điền Lộc
|
147.000
|
7
|
Xã Điền Môn
|
128.000
|
8
|
Xã Phong Thu
|
143.000
|
9
|
Xã Phong Sơn
|
93.000
|
10
|
Xã Phong Mỹ
|
84.000
|
11
|
Xã Phong Xuân
|
83.000
|
12
|
Xã Phong An
|
236.000
|
13
|
Xã Phong Hiền
|
211.000
|
V
|
Huyện Quảng Điền
|
1
|
Thị trấn Sịa
|
339.000
|
2
|
Xã Quảng Vinh
|
181.000
|
3
|
Xã Quảng Phú
|
183.000
|
4
|
Xã Quảng Phước
|
170.000
|
5
|
Xã Quảng Thọ
|
177.000
|
6
|
Xã Quảng Thành
|
180.000
|
7
|
Xã Quảng An
|
164.000
|
8
|
Xã Quảng Lợi
|
147.000
|
9
|
Xã Quảng Thái
|
126.000
|
10
|
Xã Quảng Công
|
124.000
|
11
|
Xã Quảng Ngạn
|
119.000
|
VI
|
Huyện Phú Vang
|
1
|
Thị trấn Phú Đa
|
145.000
|
2
|
Thị trấn Thuận An
|
300.000
|
3
|
Xã Phú Thượng
|
495.000
|
4
|
Xã Phú Thuận
|
210.000
|
5
|
Các xã: Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Thanh, Vinh An
|
150.000
|
6
|
Các xã: Phú Mậu, Phú Thanh, Phú An, Phú Xuân, Phú Lương, Phú Hồ, Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Hà
|
115.000
|
7
|
Xã Phú Dương
|
300.000
|
8
|
Xã Phú Mỹ
|
245.000
|
VII
|
Huyện Phú Lộc
|
1
|
Thị trấn Lăng Cô
|
478.500
|
2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
281.000
|
3
|
Xã Lộc Điền
|
270.000
|
4
|
Xã Lộc An
|
270.000
|
5
|
Xã Lộc Bổn
|
270.000
|
6
|
Xã Lộc Sơn
|
270.000
|
7
|
Xã Lộc Hòa
|
47.200
|
8
|
Xã Xuân Lộc
|
89.800
|
9
|
Xã Lộc Trì
|
270.000
|
10
|
Xã Lộc Thủy
|
255.600
|
11
|
Xã Lộc Tiến
|
255.600
|
12
|
Xã Lộc Vĩnh
|
149.500
|
13
|
Xã Lộc Bình
|
71.800
|
14
|
Xã Vinh Hiền
|
184.100
|
15
|
Xã Vinh Giang
|
124.400
|
16
|
Xã Vinh Hải
|
110.200
|
17
|
Xã Vinh Hưng
|
155.000
|
18
|
Xã Vinh Mỹ
|
122.100
|
VIII
|
Huyện Nam Đông
|
1
|
Thị trấn Khe Tre
|
146.600
|
2
|
Xã Hương Phú
|
79.900
|
3
|
Xã Hương Lộc
|
79.500
|
4
|
Xã Thượng Lộ
|
117.300
|
5
|
Xã Hương Hòa
|
97.700
|
6
|
Các xã: Hương Sơn, Hương Hữu, Thượng Long, Thượng Quảng
|
36.500
|
7
|
Xã Thượng Nhật
|
47.400
|
8
|
Xã Hương Giang
|
51.200
|
IX
|
Huyện A Lưới
|
1
|
Thị trấn A Lưới
|
363.000
|
2
|
Các xã: Hồng Thượng, Phú Vinh, Sơn Thủy, A Ngo
|
123.000
|
3
|
Các xã: Hương Nguyên, Hồng Hạ
|
60.000
|
4
|
Các xã: Hồng Kim, Bắc Sơn, Hồng Bắc, Hồng Trung, Hồng Vân, Hồng Thủy, A Roàng, A Đớt, Hương Lâm, Đông Sơn, Hương Phong
|
65.000
|
5
|
Các xã: Hồng Quảng, Nhâm, Hồng Thái
|
50.000
|
www.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 448.206 Truy câp hiện tại 153
|
|