STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô dự án |
Hình thức đầu tư |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu công nghiệp Tứ Hạ |
Tứ Hạ - Hương Văn |
126,7 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
2 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng (giai đoạn 2) |
Tứ Hạ |
30 ha |
ĐT trong nước |
|
3 |
Hạ tầng cụm CN - TTCN Bình Điền |
Bình Điền |
30,7 ha |
ĐT trong nước |
|
4 |
Xây dựng nhà ở công nhân |
Hương Văn |
15 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
5 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ xuất khẩu, gỗ công nghiệp |
Khu CN Tứ Hạ, cụm CN Bình Điền |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
6 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép nhân tạo MDF |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
7 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
8 |
Nhà máy sản xuất da giày |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
9 |
Nhà máy bông, vải, sợi |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
10 |
Nhà máy SX nguyên phụ liệu ngành CN dệt may |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
11 |
Nhà máy sản xuất tinh chế dầu lạc |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
12 |
Nhà máy sản xuất mì ăn liền |
Khu CN, cụm CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
13 |
Nhà máy chế biến súc sản, đồ nguội |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
14 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp máy tính |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT nước ngoài |
|
15 |
Nhà máy lắp ráp và chế tạo sản phẩm điện tử, viễn thông - kỹ thuật số |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT nước ngoài |
|
16 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp hàng điện - điện tử gia dụng |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
17 |
Nhà máy sản xuất cáp và dây điện |
Khu CN Tứ Hạ |
|
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
18 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện tử y tế cao cấp |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT nước ngoài |
|
19 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
20 |
Nhà máy SX gốm sứ kỹ thuật cao cấp |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
21 |
Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm |
Khu CN Tứ Hạ |
Không hạn chế quy mô |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
II |
Lĩnh vực dịch vụ, du lịch |
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch tổng hợp biển Hải Dương |
Hải Dương |
100 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
2 |
Khu du lịch sinh thái Rú Chá |
Hương Phong |
10 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
3 |
Khu du lịch, nghỉ dưỡng Động Kiều |
Hương Hồ |
5 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
4 |
Khu du lịch thủy điện Hương Điền |
Hương Vân |
5 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
5 |
Khu du lịch thủy điện Bình Điền |
Bình Điền |
5 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
6 |
Khu dịch vụ tổng hợp hồ nước trung tâm Tứ Hạ |
Tứ Hạ |
7 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
7 |
Khu dịch vụ tổng hợp ven sông Bồ |
Tứ Hạ, Hương Văn |
5 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
8 |
Trung tâm thương mại, siêu thị |
Tứ Hạ, Hương Văn |
0,5 - 1 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
9 |
Chợ nông lâm sản Bình Điền |
Bình Điền |
0,8 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
10 |
Dịch vụ tổng hợp khu công viên trung tâm ven sông Bồ |
Tứ Hạ |
0,5 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
11 |
Dịch vụ VSMT và cây xanh đô thị |
Tứ Hạ |
|
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
12 |
Khu dịch vụ du lịch Cồn Tè |
Hương Phong |
3 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
13 |
Khu dịch vụ du lịch Thọ Sơn |
Hương Xuân |
5 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
III |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
1 |
Truường Đại học quốc tế |
Hương Hồ |
50 - 100 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
2 |
Trường Mầm non Tư thục |
Tứ Hạ, Hương Văn |
0,5 - 1 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
IV |
Đầu tư khu dân cư, khu đô thị mới |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Tứ Hạ - Hương Văn |
Tứ Hạ - Hương Văn |
6-20 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
2 |
Khu dân cư Hương Vinh |
Hương Vinh |
16 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
3 |
Khu dân cư Hương An |
Hương An |
11 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
4 |
Khu dân cư Động Kiều |
Hương Hồ |
25 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
5 |
Khu đô thị mới Km9 |
Hương Chữ |
5 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
6 |
Khu đô thị mới Phú Ốc |
Tứ Hạ |
3 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
7 |
Khu đô thị phía Tây Nam đường CMT8 - Độc lập |
Tứ Hạ |
1,5 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
V |
Văn hóa - thể thao |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm huấn luyện thể thao |
Tứ Hạ - Hương Văn |
1,8 ha |
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
2 |
Các câu lạc bộ, bể bơi, nhà thi đấu |
Tứ Hạ, Hương Văn, H.Xuân |
|
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|
3 |
Khu vui chơi giải trí thiếu nhi |
Tứ Hạ, H.Vinh, Bình Điền |
|
ĐT trong nước hoặc nước ngoài |
|