DANH MỤC ĐỀ XUẤT DỰ ÁN KÊU GỌI VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ, GIAI ĐOẠN 2015-2020 Ngày cập nhật 05/01/2015
DANH MỤC ĐỀ XUẤT DỰ ÁN KÊU GỌI VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
GIAI ĐOẠN 2015-2020
STT
|
Tên dự án
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan đề xuất
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Địa bàn thực hiện dự án
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng vốn đầu tư dự án dự kiến (USD)
|
Vốn đề nghị tài trợ (USD)
|
Vốn đối ứng của địa phương (USD)
|
|
|
|
|
01
|
Xây dựng "Rừng mưa nhiệt đới"
|
bảo tàng, bảo tồn
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
04 năm
|
3,960,000
|
3,960,000
|
0
|
|
02
|
Dự án hỗ trợ xây dựng hầm khí sinh học (Biogas) và sử dụng phụ phẩm vào sản xuất cho hộ nông dân trồng rau tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
01 năm
|
30,000
|
25,000
|
5,000
|
|
03
|
Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc tập trung bán công nghiệp nhằm bảo vệ môi trường sinh thái, phòng chống dịch bệnh động vật và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03 năm
|
1,500,000
|
1,500,000
|
0
|
|
04
|
Dự án nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường của người nông dân thông qua ứng dụng chương trình quản lý an toàn dịch hại trên cây lúa dựa vào cộng đồng tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
02 năm
|
95,000
|
85,000
|
10,000
|
|
05
|
Dự án cung cấp thông tin thị trường nông lâm ngư nghiệp thông qua các hoạt động truyền thông
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
02 năm
|
17,500
|
17,500
|
0
|
|
06
|
Bảo tồn rùa biển tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Bảo tồn động vật
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thị trấn Lăng Cô (Phú Lộc)
|
Huyện Phú Lộc
|
02 năm
|
45,000
|
45,000
|
0
|
|
07
|
Bảo tồn vùng đất ngập nước Trằm Bàu Bàng, xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Bảo tồn thiên nhiên
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xã Phong Bình (Phong Điền)
|
Huyện Phong Điền
|
03 năm
|
75,000
|
75,000
|
0
|
|
08
|
Dự án phát triển Du lịch bền vững vùng Đầm phá
|
Du lịch
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03 năm
|
2,000,000
|
2,000,000
|
0
|
|
09
|
Dự án lồng ghép phát triển nông nghiệp nông thôn và phát triển cộng đồng
|
Phát triển cộng đồng
|
UBND huyện A Lưới
|
Huyện A Lưới
|
Huyện A Lưới
|
03 năm
|
1,300,000
|
1,300,000
|
0
|
|
10
|
Dự án xây dựng Trường Mầm non Hương Hoà
|
Giáo dục
|
UBND huyện Nam Đông
|
Xã Hương Hoà
|
Huyện Nam Đông
|
02 năm
|
500,000
|
500,000
|
0
|
|
11
|
Dự án hỗ trợ phát triển khuyến lâm sau giao rừng và nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất rừng
|
Phát triển nông nghiệp và nông thôn
|
UBND huyện Nam Đông
|
Huyện Nam Đông
|
Huyện Nam Đông
|
02 năm
|
150,000
|
150,000
|
0
|
|
12
|
Dự án thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Nam Đông
|
Môi trường
|
UBND huyện Nam Đông
|
Huyện Nam Đông
|
Huyện Nam Đông
|
02 năm
|
50,000
|
50,000
|
0
|
|
13
|
Dự án xây dựng các hạng mục phụ trợ 11 trạm y tế trên địa bàn huyện Nam Đông
|
Hỗ trợ phát triển ngành y tế
|
UBND huyện Nam Đông
|
Huyện Nam Đông
|
Huyện Nam Đông
|
03 năm
|
261,500
|
261,500
|
0
|
|
14
|
Dự án xây dựng 08 phòng học 02 tầng Trường THCS Phú Mỹ
|
Giáo dục
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Phú Mỹ (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
02 năm
|
240,000
|
225,000
|
15,000
|
|
15
|
Dự án xây dựng 10 phòng học 02 tầng Trường THCS Phú An
|
Giáo dục
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Phú An (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
02 năm
|
265,000
|
250,000
|
15,000
|
|
16
|
Dự án xây dựng 08 phòng học 02 tầng Trường TH Vinh Hà
|
Giáo dục
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Vinh Hà (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
02 năm
|
215,000
|
200,000
|
15,000
|
|
17
|
Dự án xây dựng 08 phòng học 02 tầng Trường MN Phú Thuận 1
|
Giáo dục
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Phú Thuận (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
02 năm
|
265,000
|
250,000
|
15,000
|
|
18
|
Dự án xây dựng 08 phòng học 02 tầng Trường MN Phú Thuận 2
|
Giáo dục
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Phú Thuận (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
02 năm
|
265,000
|
250,000
|
15,000
|
|
19
|
Dự án xây dựng cầu Khe Ngang xã Vinh Thanh
|
Giao thông
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Vinh Thanh (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
01 năm
|
150,000
|
150,000
|
0
|
|
20
|
Dự án xây dựng cầu Đường Lội xã Vinh Thanh
|
Giao thông
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Vinh Thanh (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
01 năm
|
100,000
|
100,000
|
0
|
|
21
|
Dự án xây dựng cầu hói Mậu Tài xã Phú Mậu
|
Giao thông
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Phú Mậu (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
01 năm
|
85,000
|
85,000
|
0
|
|
22
|
Dự án xây dựng cầu thôn Tân Mỹ thị trấn Thuận An
|
Giao thông
|
UBND huyện Phú Vang
|
Thị trấn Thuận An (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
01 năm
|
125,000
|
125,000
|
0
|
|
23
|
Dự án xây dựng đường bê tông thôn Hà Giang xã Vinh Hà
|
Giao thông
|
UBND huyện Phú Vang
|
Xã Vinh Hà (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
01 năm
|
100,000
|
100,000
|
0
|
|
24
|
Dự án đầu tư trang thiết bị thu gom, vận chuyển CTR sinh hoạt tại thị trấn Thuận An, xã Phú Thuận, Phú Hải, Phú Thượng, Phú Dương, Phú An.
|
Bảo vệ môi trường
|
UBND huyện Phú Vang
|
Huyện Phú Vang
|
Huyện Phú Vang
|
02 năm
|
429,000
|
300,000
|
129,000
|
|
25
|
Dự án xây dựng hệ thống thu gom rác thải, xử lý nước thải sinh hoạt tại thị trấn Thuận An (Các tuyến đường chính, khu trung tâm).
|
Bảo vệ môi trường
|
UBND huyện Phú Vang
|
Thị trấn Thuận An (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
02 năm
|
925,000
|
800,000
|
125,000
|
|
26
|
Dự án xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt tại thị trấn Phú Đa (Các tuyến đường chính, khu trung tâm).
|
Bảo vệ môi trường
|
UBND huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa (Phú Vang)
|
Huyện Phú Vang
|
02năm
|
187,500
|
150,000
|
37,500
|
|
27
|
Dự án trồng rừng ngập mặn và trồng rừng phòng hộ tại các xã thị trấn ven biển và đầm phá
|
Phòng chống giảm nhẹ
|
UBND huyện Phú Vang
|
Huyện Phú Vang
|
Huyện Phú Vang
|
03 năm
|
390,000
|
260,000
|
130,000
|
|
28
|
Đề án sắp xếp sản xuất thủy sản, ổn định sinh kế và giảm thiểu tác động môi trường vùng thuỷ vực Sam Chuồn.
|
Ngư nghiệp
|
UBND huyện Phú Vang
|
Huyện Phú Vang
|
Huyện Phú Vang
|
01 năm
|
550,000
|
500,000
|
50,000
|
|
29
|
Dự án nâng cấp đê sông Đại Giang xã Vinh Thái, sông Hương tại xã Phú Thanh, Phú Mậu để ngăn mặn ven phá.
|
Thuỷ lợi
|
UBND huyện Phú Vang
|
Vinh Thái, Phú Thanh, Phú Mậu
|
Huyện Phú Vang
|
03 năm
|
1,500,000
|
1,500,000
|
0
|
|
30
|
Dự án xây dựng Trường Tiểu học Dạ Lê, phường Thuỷ Phương, thị xã Hương Thuỷ
|
Giáo dục
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
Phường Thuỷ Phương (Hương Thuỷ)
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
01 năm
|
175,000
|
175,000
|
0
|
|
31
|
Dự án xây dựng Trường Tiểu học số 1 Phú Bài, thị xã Hương Thuỷ
|
Giáo dục
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
Thị trấn Phú Bài
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
01 năm
|
200,000
|
200,000
|
0
|
|
32
|
Dự án xây dựng Nhà Văn hoá Thuỷ Bằng
|
Văn hoá
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
Xã Thuỷ Bằng (Hương Thuỷ)
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
01 năm
|
175,000
|
175,000
|
0
|
|
33
|
Dự án xây dựng đường từ cầu chùa đến cầu Hồng Thuỷ
|
Giao thông
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
Xã Thuỷ Thanh (Hương Thuỷ)
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
01 năm
|
150,000
|
150,000
|
0
|
|
34
|
Dự án xây dựng Nhà hiệu bộ Trường THCS Thuỷ Thanh
|
Giáo dục
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
Xã Thuỷ Thanh (Hương Thuỷ)
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
01 năm
|
175,000
|
175,000
|
0
|
|
35
|
Dự án xây dựng đường Tôn Thất Sơn, phường Thuỷ Phương
|
Giao thông
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
Phường Thuỷ Phương (Hương Thuỷ)
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
01 năm
|
500,000
|
500,000
|
0
|
|
36
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường liên xã Hương Xuân-Hương Chữ-Hương Toàn
|
Giao thông nông thôn
|
UBND thị xã Hương Trà
|
03 xã Hương Xuân-Hương Chữ-Hương Toàn (Hương Trà)
|
Thị xã Hương Trà
|
01 năm
|
1,325,000
|
1,075,000
|
250,000
|
|
37
|
Dự án nối mạng cấp nước sạch khu vực phía Bắc xã Hương Thọ
|
Nước sạch và vệ sinh môi trường
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Xã Hương Thọ (Hương Trà)
|
Thị xã Hương Trà
|
01 năm
|
300,000
|
225,000
|
75,000
|
|
38
|
Dự án nối mạng cấp nước sạch xã Hương Bình
|
Nước sạch và vệ sinh môi trường
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Xã Hương Bình (Hương Trà)
|
Thị xã Hương Trà
|
01 năm
|
400,000
|
300,000
|
100,000
|
|
39
|
Dự án xây dựng trường MN Hương Toàn, Liễu Hạ, xã Hương Toàn
|
Giáo dục
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Xã Hương Toàn (Hương Trà
|
Thị xã Hương Trà
|
01 năm
|
225,000
|
191,250
|
33,750
|
|
40
|
Dự án xây dựng trường MN Hương Hồ, Long Hồ Thượng, phường Hương Hồ
|
Giáo dục
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Phường Hương Hồ (Hương Trà)
|
Thị xã Hương Trà
|
01 năm
|
225,000
|
191,250
|
33,750
|
|
41
|
Dự án xây trường Tiểu học số 3 Hương Vinh
|
Giáo dục
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Xã Hương Vinh (Hương Trà)
|
Thị xã Hương Trà
|
01 năm
|
300,000
|
240,000
|
60,000
|
|
42
|
Dự án xử lý chất thải các trạm y tế phường, xã
|
Môi trường
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Chưa xác định
|
Thị xã Hương Trà
|
02 năm
|
800,000
|
680,000
|
120,000
|
|
43
|
Dự án ứng phó với biến đổi khí hậu tại 2 xã Hương Vinh và Hương Toàn
|
Môi trường
|
UBND thị xã Hương Trà
|
02 xã Hương Vinh, Hương Toàn (Hương Trà)
|
Thị xã Hương Trà
|
02 năm
|
300,000
|
210,000
|
90,000
|
|
44
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý chất thải làng nghề chế biến rượu gạo và chăn nuôi Dương Sơn
|
Môi trường
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Dương Sơn (Hương Trà)
|
Thị xã Hương Trà
|
01 năm
|
250,000
|
175,000
|
75,000
|
|
45
|
Dự án xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
|
Nông nghiệp và nông thôn
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Chưa xác định
|
Thị xã Hương Trà
|
02 năm
|
250,000
|
175,000
|
75,000
|
|
46
|
Dự án hỗ trợ tái định cư nhân dân bị sạt lỡ bờ biển xã Hải Dương
|
Xã hội
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Xã Hải Dương (Hương Trà)
|
Thị xã Hương Trà
|
02 năm
|
500,000
|
350,000
|
150,000
|
|
Các tin khác
|