Uỷ ban nhân dân thị xã Hương Trà công bố Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngày cập nhật 06/03/2018
Công tác quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, góp phần tích cực vào việc sử dụng đất hợp lý và có hiệu quả; thông qua việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt đã tác động tích cực đến quản lý, sử dụng và chuyển dịch đất đai, thực hiện thu hồi tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển đô thị và khu dân cư, tạo động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng; việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận QSDĐ cơ bản được thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Nhằm thực hiện một cách có hiệu quả kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã, UBND thị xã công bố nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã đã được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
51.710,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39.486,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.660,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.374,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.511,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.153,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.815,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.918,68
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
329,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
97,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.911,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
101,83
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.699,81
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
168,47
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,99
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
51,04
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
147,55
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
176,77
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.831,73
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.083,34
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
452,57
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.185,80
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,21
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,95
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,27
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
72,00
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,57
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,70
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
10,32
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
68,68
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
513,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
592,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
54,54
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,51
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
900,89
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
246,11
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,38
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,34
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
98,46
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.038,43
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.128,09
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
312,33
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
15.838,53
|
Ghi chú: (*): Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
345,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
70,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
70,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
95,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
170,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
45,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,85
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,39
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,22
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,17
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
19,64
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,31
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,11
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,81
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
481,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
76,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
76,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
133,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
254,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
10,81
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,81
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
6,75
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,61
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,95
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,32
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,35
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,28
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,17
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Trần Đăng Quang Các tin khác
|